Chỉ số khúc xạ | 1.5 |
---|---|
Ứng dụng | Các thí nghiệm quang học |
Độ dày lăng kính | 17-20mm |
Vật liệu | Thủy tinh |
Độ phẳng của khuôn mặt làm việc | Lớp 0 (Lớp II): 0,03um |
Chỉ số khúc xạ | 1.5 |
---|---|
Ứng dụng | Các thí nghiệm quang học |
Độ dày lăng kính | 17-20mm |
Vật liệu | Thủy tinh |
Độ phẳng của khuôn mặt làm việc | Lớp 0 (Lớp II): 0,03um |
Chỉ số khúc xạ | 1.5 |
---|---|
Ứng dụng | Các thí nghiệm quang học |
Độ dày lăng kính | 17-20mm |
Vật liệu | Thủy tinh |
Độ phẳng của khuôn mặt làm việc | Lớp 0 (Lớp II): 0,03um |
Chỉ số khúc xạ | 1.5 |
---|---|
Ứng dụng | Các thí nghiệm quang học |
Độ dày lăng kính | 17-20mm |
Vật liệu | Thủy tinh |
Độ phẳng của khuôn mặt làm việc | Lớp 0 (Lớp II): 0,03um |
Sự song song giữa bề mặt trên và mặt phẳng mốc | 2 um |
---|---|
Khẩu độ trung tâm quay | φ25mm |
Tính minh bạch | Màn thông minh |
Xét bề mặt | Xét bóng |
Độ nhám bề mặt của mặt phẳng mốc | Ra ≤ 0,05 um |
Chỉ số khúc xạ | 1,5 |
---|---|
Ứng dụng | Các thí nghiệm quang học |
Độ dày lăng kính | 17-20mm |
Vật liệu | thủy tinh |
Độ phẳng của khuôn mặt làm việc | Lớp 0 (Lớp II): 0,03um |
Độ dọc của bề mặt làm việc lên mặt phẳng mốc | Lớp 0 (Lớp II): ≤ ± 10 |
---|---|
Độ dày lăng kính | 17-20mm |
Đường kính bị kích thích | 80-150mm |
Độ nhám bề mặt của khuôn mặt làm việc | RA 0,025um |
Màu sắc | Rõ rồi. |
Màu sắc | Rõ rồi. |
---|---|
Đường kính bị kích thích | 80-150mm |
Số mặt | 23 |
Chỉ số khúc xạ | 1,5 |
Ứng dụng | Các thí nghiệm quang học |
Độ nhám bề mặt của mặt phẳng mốc | Ra ≤ 0,05 um |
---|---|
Độ dày lăng kính | 17-20mm |
Xét bề mặt | Xét bóng |
Chỉ số khúc xạ | 1,5 |
Đường kính bị kích thích | 80-150mm |
Độ nhám bề mặt của khuôn mặt làm việc | RA 0,025um |
---|---|
Độ dọc của bề mặt làm việc lên mặt phẳng mốc | Lớp 0 (Lớp II): ≤ ± 10 |
Đường kính bị kích thích | 80-150mm |
Màu sắc | Rõ rồi. |
Vật liệu | thủy tinh |