| Số mặt | 7 |
|---|---|
| Góc của các cạnh | 60 ĐỘ |
| Tính minh bạch | Màn thông minh |
| Vật liệu | thủy tinh |
| Ứng dụng | Các thí nghiệm quang học |
| Độ không đảm bảo đo của góc làm việc Lớp 0 | ≤0,3 |
|---|---|
| Khẩu độ trung tâm quay | φ25 mm |
| Xét bề mặt | Xét bóng |
| danh mục sản phẩm | Lăng trụ đa diện |
| Tên sản phẩm | 12 bên góc đo góc góc thử nghiệm góc độ đa giác thông thường |
| danh mục sản phẩm | Lăng trụ đa diện |
|---|---|
| Vuông góc của bề mặt làm việc lên mặt phẳng mốc | Lớp 0 (Lớp II): ≤ ± 10 vòng cung giây |
| Độ nhám bề mặt làm việc | RA 0,025 m |
| Ứng dụng | Các thí nghiệm quang học |
| Xét bề mặt | Xét bóng |
| Chỉ số khúc xạ | 1,5 |
|---|---|
| Tính minh bạch | Màn thông minh |
| Khẩu độ trung tâm quay | φ25 mm |
| Độ phẳng bề mặt làm việc Lớp 0 (Lớp II) | 0,03 μm |
| Màu sắc | Rõ rồi. |
| danh mục sản phẩm | Lăng trụ đa diện |
|---|---|
| nguyên tắc làm việc | Lăng kính đóng vai trò là tiêu chuẩn tham chiếu để hiệu chuẩn các thiết bị đo góc. |
| Góc của các cạnh | 60 ĐỘ |
| Ứng dụng | Các thí nghiệm quang học |
| Đặc điểm cấu trúc | Cấu trúc đa mặt thường xuyên, nhiều mặt với khuôn mặt được đánh bóng |
| nguyên tắc làm việc | Lăng kính đóng vai trò là tiêu chuẩn tham chiếu để hiệu chuẩn các thiết bị đo góc. |
|---|---|
| Góc của các cạnh | 60 ĐỘ |
| Độ chính xác và độ chính xác | Độ phẳng bề mặt trong dung sai phụ, độ chính xác góc đạt đến vài vòng cung |
| Vật liệu | thủy tinh |
| Đặc điểm cấu trúc | Cấu trúc đa mặt thường xuyên, nhiều mặt với khuôn mặt được đánh bóng |
| danh mục sản phẩm | Lăng trụ đa diện |
|---|---|
| Xét bề mặt | Xét bóng |
| Vật liệu | thủy tinh |
| Tên sản phẩm | Lăng kính đa giác kim loại có độ chính xác cao để đo góc |
| Đặc điểm cấu trúc | Cấu trúc đa mặt thường xuyên, nhiều mặt với khuôn mặt được đánh bóng |
| Số mặt | 17 |
|---|---|
| Tính minh bạch | Màn thông minh |
| Vật liệu | thủy tinh |
| Ứng dụng | Các thí nghiệm quang học |
| Xét bề mặt | Xét bóng |
| Tính minh bạch | Màn thông minh |
|---|---|
| Vật liệu | thủy tinh |
| Độ phẳng của mặt phẳng mốc | Lớp 0 (Lớp II): 1um |
| Độ phẳng của bề mặt làm việc | 00,03μm |
| Độ dọc giữa bề mặt làm việc và bề mặt định vị | ± 10 |
| Số mặt | 23 |
|---|---|
| Tính minh bạch | Màn thông minh |
| Vật liệu | thủy tinh |
| Ứng dụng | Các thí nghiệm quang học |
| Xét bề mặt | Xét bóng |